Từ điển Trần Văn Chánh憺 - đảm(văn) ① Điềm nhiên, điềm tĩnh; ② Lo lắng; ③ Sợ sệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng憺 - đamSợ hãi — Một âm là Đảm. Xem Đảm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng憺 - đảmYên ổn — Một âm là Đam.